Số Ký hiệu
|
Trích yếu
|
Tập tin tải về
|
72/HD-HĐND
|
Hướng dẫn họp và thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh ở huyện, thị xã, thành phố
|
|
344/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích ...
|
|
448/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018; Sửa đổi, bs ... Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND
|
|
376/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất, rừng phòng hộ sang mục đích khác
|
|
383/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
384/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
|
387/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
425/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2021 – 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
|
343/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu du lịch Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
|
374/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021-2022
|
|
393/TTr-UBND
|
Tờ trình Dự thảo Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với HLV, VĐV thể thao thành tích cao tỉnh An Giang.
|
|
407/TTr-UBND
|
Tờ trình dự thảo Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ trẻ em bị xâm hại và cộng tác viên bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
424/TTr-UBND
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
|
396/BC-UBND
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2021
|
|
324/BC-UBND
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2021
|
|
325/BC-UBND
|
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
360/BC-UBND
|
Báo cáo kết quả công tác phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2021
|
|
362/BC-UBND
|
Báo cáo kết quả tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2021
|
|
363/BC-UBND
|
Báo cáo kết quả công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2021
|
|
364/BC-UBND
|
Báo cáo công tác phòng, chống buôn lậu, hàng gian, hàng giả hàng kém chất lượng 6 tháng đầu năm 2021
|
|
389/BC-UBND
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện ý kiến thảo luận Tổ đại biểu trước kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
391/BC-UBND
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện ý kiến, kiến nghị của cử tri trước kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
392/BC-UBND
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện ý kiến, kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
546/BC-CTHADS
|
Báo cáo kết quả công tác thi hành án dân sự 06 tháng đầu năm 2021
|
|
575/BC-TA
|
Báo cáo hoạt động của Tòa án nhân dân tỉnh An Giang 06 tháng đầu năm 2021 từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/5/2021
|
|
841/BC-VKS
|
Báo cáo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang kết quả công tác kiểm sát 06 tháng đầu năm 2021.
|
|
18/BC-HĐND
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020
|
|
852/BC-BHXH; 485/BC-BQLDA; 168/BC-SNNPTNT; 62/BC-BCĐ;
|
Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến chất vấn của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh
|
|
655/CTHADS-VP; 556/CTCPĐN-PKTN; 650/ANG-THNSKS; 1998/STNMT-MT
|
Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến chất vấn của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 18 HĐND tỉnh
|
|